Kết quả học sinh giỏi tỉnh lớp 12
- Thứ năm - 31/10/2024 06:02
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Kết quả học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2024-2025
Sở GD&ĐT Nghệ An đã thông báo kết quả phúc khảo kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12, Kỳ thi HSG tỉnh lớp 12 năm học 2024-2025 đã khép lại, trường THPT Quỳnh Lưu 1 xếp thứ 4 toàn tỉnh, đây là năm học thứ 3 liên tiếp tiếp trường ta đứng trong tốp 5 của tỉnh. Chúng ta có 60 em đạt giải (đạt tỷ lệ đậu 90,9%) trong đó có 02 giải nhất, 32 giải nhì, 14 giải ba và 12 giải khuyến khích. Xin trân trọng cảm ơn sự tận tâm, tận tụy, trách nhiệm của các thầy cô dạy bồi dưỡng; cảm ơn sự nỗ lực cố gắng, quyết tâm của các em học sinh; sự đồng hành, chia sẻ của các bậc phụ huynh, tập thể cán bộ viên chức nhà trường... Cảm ơn mọi người đã chung sức chung lòng để mang lại niềm vui, niềm tự hào cho mái trường Quỳnh lưu 1 thân yêu của chúng ta.
Đây là món quà tinh thần có ý nghĩa to lớn, là nguồn động viên khích lệ đối với thầy cô và nhà trường nhân dịp chào mừng kỷ niệm 42 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11!
Có những em dù đã rất nỗ lực nhưng vẫn chưa đạt được kết quả như mong muốn, niềm vui chưa trọn vẹn nhưng chúng ta vẫn đang còn nhiều kỳ thi sắp tới để khẳng định mình, thầy cô vẫn luôn đặt niềm tin và hy vọng vào các em ở những kỳ thi tiếp theo!
Đây là món quà tinh thần có ý nghĩa to lớn, là nguồn động viên khích lệ đối với thầy cô và nhà trường nhân dịp chào mừng kỷ niệm 42 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11!
Có những em dù đã rất nỗ lực nhưng vẫn chưa đạt được kết quả như mong muốn, niềm vui chưa trọn vẹn nhưng chúng ta vẫn đang còn nhiều kỳ thi sắp tới để khẳng định mình, thầy cô vẫn luôn đặt niềm tin và hy vọng vào các em ở những kỳ thi tiếp theo!
Danh sách học sinh đạt giải
STT | Họ và tên | Lớp | Môn thi -Bảng | Đoạt giải |
1 | PHẠM BẢO DUY | 12A1 | Toán - Bảng A | Giải Nhì |
2 | HỒ NGỌC VIỆT | 12A1 | Toán - Bảng A | Giải Nhất |
3 | ĐẬU CAO BẢO TOÀN | 12A01 | Toán - Bảng A | Giải Nhì |
4 | LÊ BÁ GIANG | 12A1 | Toán - Bảng A | Giải Nhì |
5 | NGUYỄN HOÀI NHƯ | 12A1 | Toán - Bảng A | Giải Nhì |
6 | LÝ TRƯỜNG AN | 12A01 | Toán - Bảng A | Giải Ba |
7 | HOÀNG THỊ THÚY QUỲNH | 12A01 | Toán - Bảng A | Khuyến khích |
8 | VŨ HẢI ĐĂNG | 12A01 | Toán - Bảng A | Giải Ba |
9 | ĐẶNG ANH TIẾN | 12A1 | Toán - Bảng A | Giải Nhì |
10 | LÊ CÔNG MINH | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Nhì |
11 | NGUYỄN DUY NHUỆ | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Nhất |
12 | TRẦN ANH TUẤN | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Ba |
13 | NGUYỄN HỒ CHÂU NHÂN | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Nhì |
14 | TRẦN MINH SƠN | 12A01 | Vật lý - Bảng A | Giải Nhì |
15 | ĐẶNG LÊ NA | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Ba |
16 | NGUYỄN THỊ AN BÌNH | 12A1 | Vật lý - Bảng A | Giải Ba |
17 | NGUYỄN THỊ BÍCH AN | 12A1 | Hoá học - Bảng A | Giải Nhì |
18 | DƯƠNG BÁCH | 12A01 | Hoá học - Bảng A | Giải Nhì |
19 | LÊ THỊ THANH HUYỀN | 12A1 | Hoá học - Bảng A | Giải Nhì |
20 | TRẦN THỊ THANH MAI | 12A01 | Hoá học - Bảng A | Giải Ba |
21 | HỒ LONG NHẬT | 12A1 | Hoá học - Bảng A | Giải Nhì |
22 | LÊ VĂN HUY | 12A01 | Hoá học - Bảng A | Khuyến khích |
23 | NGUYỄN THỊ THANH HƯỜNG | 12A01 | Hoá học - Bảng A | Giải Ba |
24 | NGUYỄN NGỌC ÁNH | 12B | Sinh học - Bảng A | Khuyến khích |
25 | LÊ THỊ DIỆP HÀ | 12A01 | Sinh học - Bảng A | Giải Ba |
26 | NGUYỄN VŨ NGUYỆT MINH | 12B | Sinh học - Bảng A | Khuyến khích |
27 | VŨ QUANG THÀNH | 12B | Sinh học - Bảng A | Giải Nhì |
28 | NGUYỄN THỊ THANH THẢO | 12B | Sinh học - Bảng A | Giải Nhì |
29 | HỒ NGỌC VIỆT | 12A1 | Tin học - Bảng A | Giải Nhì |
30 | LÊ HƯƠNG GIANG | 12A1 | Tin học - Bảng A | Giải Ba |
31 | ĐÀO DUY MẠNH | 12A1 | Tin học - Bảng A | Giải Nhì |
32 | TRẦN THỊ KHÁNH HUYỀN | 12D1 | Ngữ văn - Bảng A | Giải Ba |
33 | NGUYỄN LÊ HOÀI TÂM | 12D01 | Ngữ văn - Bảng A | Giải Ba |
34 | TRẦN VĂN HÙNG | 12D04 | Lịch sử - Bảng A | Khuyến khích |
35 | CÙ THỊ THANH MAI | 12D02 | Lịch sử - Bảng A | Khuyến khích |
36 | HỒ THỊ MINH NGỌC | 12D02 | Lịch sử - Bảng A | Giải Nhì |
37 | HỒ THỊ PHƯƠNG PHƯƠNG | 12D02 | Lịch sử - Bảng A | Giải Nhì |
38 | NGUYỄN THỊ ANH THƯ | 12D1 | Lịch sử - Bảng A | Giải Nhì |
39 | TRẦN QUỐC HOÀNG | 12D1 | Lịch sử - Bảng A | Khuyến khích |
40 | NGUYỄN NAM ANH | 12D1 | Địa lý - Bảng A | Giải Nhì |
41 | LÊ ĐÌNH NHẬT | 12D01 | Địa lý - Bảng A | Giải Nhì |
42 | PHẠM ĐỨC TÀI | 12D02 | Địa lý - Bảng A | Khuyến khích |
43 | CHU THANH THÚY | 12D03 | Địa lý - Bảng A | Giải Nhì |
44 | NGUYỄN NGỌC NHƯ Ý | 12D04 | Địa lý - Bảng A | Giải Nhì |
45 | LÊ THỊ THANH TRÚC | 12D03 | Địa lý - Bảng A | Giải Nhì |
46 | NGUYỄN NHẬT HẰNG | 12D3 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
47 | HỒ YẾN NHI | 12D01 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
48 | LÊ THỊ HUYỀN TRANG | 12D01 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
49 | HỒ ANH THƠ | 12D1 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
50 | LÊ THỊ MAI PHƯƠNG | 12D1 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
51 | HOÀNG PHƯƠNG LINH | 12D01 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
52 | TRẦN THỊ HOÀNG DUNG | 12D3 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
53 | NGUYỄN THỊ TRÀ GIANG | 12D01 | GDKT&PL - Bảng A | Giải Nhì |
54 | NGUYỄN HỌC THÁI AN | 12A1 | Tiếng Anh - Bảng A | Giải Ba |
55 | NGUYỄN HỒ ĐỨC ANH | 12A1 | Tiếng Anh - Bảng A | Giải Ba |
56 | ĐÀO THỊ NGỌC ÁNH | 12A1 | Tiếng Anh - Bảng A | Giải Ba |
57 | PHAN HOÀNG YẾN CHI | 12D01 | Tiếng Anh - Bảng A | Khuyến khích |
58 | HỒ PHƯƠNG LÊ | 12D01 | Tiếng Anh - Bảng A | Khuyến khích |
59 | LÊ THANH HUYỀN | 12A1 | Tiếng Anh - Bảng A | Khuyến khích |
60 | PHAN THỊ PHƯƠNG THẢO | 12A1 | Tiếng Anh - Bảng A | Khuyến khích |